Hiển thị các bài đăng có nhãn Tiếng Hàn Quốc

Trợ-từ 도 và cách dùng đúng

도 = cũng bổ-nghĩa trực-tiếp cho từ đứng liền trước nó 나도 김치를 먹어요. = Tôi cũng ăn kim chi. (Hàm …

개 (開 khai) và 폐 (閉 bế)

개 開 khai: mở, to open <==> 폐 閉 bế: đóng, to close, to shut down 개막 開幕 (khai mạc): openin…

V + -(ㄴ/는)다는 + N

VERB + -(ㄴ/는)다는 + NOUN -(ㄴ/는)다는 is a shortened form of -(ㄴ/는)다고 하는, which is a combination of -…

Tải thêm bài đăng Không tìm thấy kết quả nào